Các mệnh giá tiền Việt Nam

Các mệnh giá tiền Việt Nam
- Các mệnh giá tiền Việt Nam.
Tại Việt Nam, tiền mặt được sử dụng rộng rãi và gần như là loại tiền duy nhất được người Việt Nam dùng để làm phương tiện trao đổi ngoài các hình thức trực tuyến. Tiền mặt ở Việt Nam gồm tiền polymer và tiền cotton, tuy nhiên loại tiền polymer vẫn được tận dụng nhiều nhất, còn tiền cotton là loại giấy cũ, ít khi sử dụng.
Các mệnh giá lưu hành tại Việt Nam bao gồm:
• 500.000 VNĐ (màu xanh dương)
• 200.000 VNĐ (màu đỏ nâu)
• 100.000 VNĐ (màu xanh lá)
• 50.000 VNĐ (màu hồng tím)
• 20.000 VNĐ (màu xanh lam)
• 10.000 VNĐ (màu vàng nâu)
• 5.000 VNĐ (màu xanh dương)
• 2.000 VNĐ (màu nâu)
• 1.000 VNĐ (màu xanh lá)
• 500 VNĐ (màu vàng)
• 200 VNĐ (màu nâu đỏ)
• 100 VNĐ (màu hồng)
- Ý nghĩa của mặt trước/ mặt sau, các địa danh.
Trên tờ tiền của Việt Nam, mặt trước đều là hình ảnh của lãnh tụ vĩ đại – Hồ Chí Minh, người có công trong công cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, là người đã xây dựng nên nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam độc lập, tự do, hạnh phúc ngày nay. Hình ảnh của Người được lưu trên tờ tiền như một biểu tượng cho đồng tiền của một quốc gia, tương tự như các nước khác.
Đối với mặt sau, mỗi tờ tiền với các mệnh giá khác nhau sẽ mang hình ảnh về địa danh khác nhau liên quan đến đất nước Việt Nam. Cụ thể:
- 500.000 VNĐ: Nhà sàn của Bác Hồ ở Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh, Hà Nội.
- 200.000 VNĐ: Vịnh Hạ Long, di sản thiên nhiên thế giới, Quảng Ninh.
- 100.000 VNĐ: Văn Miếu Quốc Tử Giám, trường đại học đầu tiên của Việt Nam, Hà Nội.
- 50.000 VNĐ: Nghênh Lương Đình và Kỳ Đài Huế, di tích trong Quần thể di tích Cố đô Huế.
- 20.000 VNĐ: Cầu Chùa Hội An, biểu tượng của Hội An, Quảng Nam.
- 10.000 VNĐ: Mỏ dầu Bạch Hổ, biển Đông.
- 5.000 VNĐ: Nhà máy thuỷ điện Trị An, Đồng Nai.
- 2.000 VNĐ: Nhà máy dệt Nam Định, cơ sở dệt may lâu đời nhất.
- 1.000 VNĐ: Nhà máy thuỷ điện Thác Bà, Yên Bái.
- Tỷ giá tiền USD, EURO khi quy đổi ra VND.
Trên thị trường quốc tế, Việt Nam cũng cần quy đổi tiền với các đồng ngoại tệ khác, trong đó phổ biến nhất là USD và EURO. Tỷ giá sẽ thay đổi theo thời gian, cũng như quy luật thị trường và tình hình thế giới, tuy nhiên, sau đây sẽ là tỷ giá gần nhất.
Trong năm 2025, tỷ giá USD/VND dao động với mức cao nhất là 25.641 VND vào ngày 24/03/2025 và mức thấp nhất là 25.080 VND vào ngày 24/01/2025. Trong khi đó, tỷ giá EUR/VND đạt mức cao nhất là 27.929 VND vào ngày 18/03/2025 và thấp nhất là 25.987 VND vào ngày 31/01/2025.
Trang An Ecorest Resort & Spa
Hotline: +84 915 702 099
Image source: Internet